Thứ Ba, 16 tháng 12, 2014

xe tai hyundai tai nặng

xe tai hyundai tai nặng


Loại cabin xe tai hyundai                                      
Có gường nằm

Hệ thống lái xe tai hyundai
Tay lái thuận LHD, 6 x 4

Loại động cơ
D6AC

Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II

Dung tích xilanh ( cc)
11.149

Đường kính x Hành trình piston ( mm)
130 x 140

Công suất cực đại xe tai hyundai    ( Ps/ rpm)
340/ 2.000

Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
148/ 1.200

Tỉ số nén xe tai hyundai
17 : 1 

Hộp số

Loại
M12S2 x 5

Tay số xe tai hyundai
10 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ 2 đến 10

Tỉ số truyền
Số 1 ( Nhanh/ chậm)
9,153/ 7,145

Số 2 ( Nhanh/ chậm)
4,783/ 3,733

Số 3 ( Nhanh/ chậm)
2,765/ 2,158

Số 4 ( Nhanh/ chậm)
1,666/ 1,301

Số 5 ( Nhanh/ chậm)
1,000/ 0,780

Số 6 ( Nhanh/ chậm)


Số 7 ( Nhanh/ chậm)


Số 8 ( Nhanh/ chậm)


Số lùi ( Nhanh/ chậm)
8,105/ 6,327

Kích thước ( mm)

Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)

Chiều dài tổng thể
6.685

Chiều rộng tổng thể
2.495

Chiều cao tổng thể (cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)

Vệt bánh xe
Trước
2.040

Sau
1.850

 Trọng lượng ( kg)
Trọng lượng không tải
8.780
Phân bổ trục trước
4.300
Phân bổ trục sau xe tai hyundai
4.480
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 60.000
Trọng lượng toàn bộ xe tai hyundai
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau xe tai hyundai
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
99
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,537
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điện xe tai hyundai
Ắc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 60A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít (thùng thép), 380 lít (thùng nhôm)
Loại xeXe Đầu Kéo 02 cầu Hyundai
Loại cabin                                          
Có gường nằm
Hệ thống lái
Tay lái thuận LHD, 6 x 4
Loại động cơ
D6CA41
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II
Dung tích xilanh ( cc)
12.920
Đường kính x Hành trình piston ( mm)
133 x 155
Công suất cực đại ( Ps/ rpm)
410/ 1.900
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
188/ 1.500
Tỉ số nén
17 : 1 
Hộp số
Loại
M160S2 x 5
Tay số xe tai hyundai
16 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ số 1 đến 16
Tỉ số truyềnSố 1 ( Nhanh/ chậm)
13,80/ 11,54
Số 2 ( Nhanh/ chậm)
9,49/ 7,93
Số 3 ( Nhanh/ chậm)
6,53/ 5,46
Số 4 ( Nhanh/ chậm)
4,57/ 3,82
Số 5 ( Nhanh/ chậm)
3,02/ 2,53
Số 6 ( Nhanh/ chậm)
2,08/ 1,74 
Số 7 ( Nhanh/ chậm)
 1,43/ 1,20
Số 8 ( Nhanh/ chậm)
1,00/ 0,84 
Số lùi ( Nhanh/ chậm)
12,92/ 1,080
Kích thước ( mm)
Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)
Chiều dài tổng thể
6.685
Chiều rộng tổng thể
2.495
Chiều cao tổng thể (cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)
Vệt bánh xeTrước
2.040
Sau
1.850
Trọng lượng xe tai hyundai   ( kg)
Trọng lượng không tải
8.930
Phân bổ trục trước
4.600
Phân bổ trục sau
4.420
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 90.000
Trọng lượng toàn bộ
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
120
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,855
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe tai hyundai    ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điệnẮc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 80A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít (thùng thép), 380 lít (thùng nhôm)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét